Tên tiếng Anh của những món ăn Việt

Thứ Hai, 26/12/2011 02:57

62,312 xem

0 Bình luận

(0)

1398

Này bạn tôi ơi! Thương hiệu của những món ăn Việt đã lên ngôi thì hôm nay tôi - bạn - cùng tất cả mọi người hãy nắm tay và ngồi lại, bớt chút thời gian để tham khảo những món ăn nào được tây hóa như thế nào bạn tôi nhé.

Cuộc đời là những miếng ăn ngon. Bạn còn ngại ngần chi nữa mà không chịu khám phá và thưởng thức nhỉ? Món ăn Việt đã thực sự lên ngôi và rộng rãi hóa toàn cầu rồi bạn tôi ơi. Có thể bạn không thể kể chi tiết về một chuyến đi của bạn ở đâu đó. Nhưng nói về một món ăn ngon mà bạn đã từng thưởng thức rồi thì khó có thể nào quên.

mon1

mon2

Nào 1... 2... 3... Chúng ta hãy bắt đầu từ những món bánh nhé.

  1. Bánh cuốn: stuffed pancake
  2. Bánh dầy: round sticky rice cake
  3. Bánh tráng: girdle-cake
  4. Bánh tôm: shrimp in batter
  5. Bánh cốm: young rice cakemon3
  6. Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
  7. Bánh đậu: soya cake
  8. Bánh bao: steamed wheat flour cake
  9. Bánh xèo: pancako
  10. Bánh chưng: stuffed sticky rice cakemon4Tiếp theo là món ăn bạn nhé...mon5
  11. Bào ngư: Abalone
  12. Bún: Rice Noodles
  13. Bún ốc: Snail rice noodles
  14. Bún bò: beef rice noodlesmon6
  15. Bún chả: Kebab rice noodles
  16. Cá kho: Fish cooked with sauce
  17. Chả: Pork-pie
  18. Chả cá: Grilled fishmon7
  19. Bún cua: Crab rice noodles
  20. Canh chua: Sweet and sour fish broth
  21. Chè: Sweet gruel
  22. Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel
  23. Đậu phụ: Soya cheese
  24. Gỏi: Raw fish and vegetables
  25. Lạp xưởng: Chinese sausage
  26. Mắm: Sauce of macerated fish or shrimpmon8
  27. Miến gà: Soya noodles with chicken
  28. Phở bò: Rice noodle soup with beef
  29. Kho: Cook with sauce
  30. Nướng: grillmon9
  31. Quay: roast
  32. Rán, chiên: fry
  33. Xào, áp chảo: Saute
  34. Hầm, ninh: stewmon10
  35. Hấp: Steam
  36. Xôi: Steamed sticky rice
  37. Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water
  38. Nước mắm: Fish sauce
  39. Nước tương: Soya sauce
  40. Lẩu: Hot pot
  41. Chả giò: egg rolls
  42. Gỏi cuốn: spring rolls
  43. Bánh bao: dim-sum
  44. Chè: sweet soupmon11
  45. Dưa (muối): salted vegetables
  46. Dưa cải: Cabbage pickles
  47. Dưa hành: onion pickles
  48. Dưa góp: vegetables pickles
  49. Cà muối: pickled egg plant
  50. Muối vừng: roasted sesame and salt
  51. Ruốc bông: salted shredded porkmon12
  52. Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
  53. Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
  54. Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
  55. Tender beef fried with bitter melon: Bò xào khổ quamon13
  56. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
  57. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
  58. Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
  59. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
  60. Blood pudding: tiết canhmon14
  61. Crab boiled in beer: cua hấp bia
  62. Crab fried with tamarind: cua rang me
  63. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
  64. Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
  65. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
  66. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bộtmon15
  67. Chinese sausage: lạp xưởng
  68. Pan cake: bánh xèo
  69. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
  70. Salted egg-plant: cà pháo muối
  71. Shrimp pasty: mắm tôm
  72. Pickles: dưa chua
  73. Soya cheese: chao

mon16

Còn hàng trăm món ngon khác chưa từng được gọi. Chúc bà con ăn xong nên nhớ món để mai mốt qua xứ người ta nhớ nhà và thèm chút hương vị đậm đà của dân tộc Việt, thì hãy nhớ và chọn cho mình một món ăn vừa ý hợp khẩu vị bạn nhé.

Sưu tầm

Danh mục bài viết Trò chơi nấu nướng

Đang tải dữ liệu loading