Danh mục các định nghĩa về các nguyên liệu dưới đây sẽ góp phần giúp bạn trở thành một người nấu ăn thông thái. Mỗi định nghĩa bao gồm: mô tả chung nguyên liệu, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, công dụng, cách bảo quản và lưu ý khi sử dụng. Các định nghĩa được phân nhóm theo menu cột bên trái và theo thứ tự trong bảng chữ cái.
-
Việt quất xanh, hay Blueberry, còn gọi là việt quất, là loại thực vật có hoa sống lâu năm, thuộc đoạn Cyanococcus, chi Vaccinium. Loại hoa quả phổ biến nhất trong đoạn Cyanococcus là quả việt quất, có xuất xứ từ Bắc Mỹ (cho đến những năm 1930, loại việt quất tán cao mới được đưa vào châu Âu). Cây việt quất...
-
Vịt là tên gọi phổ thông cho một số loài chim thuộc họ Vịt (Anatidae) trong bộ Ngỗng (Anseriformes). Các loài này được chia thành một số phân họ trong toàn bộ các phân họ thuộc họ Anatidae. Vịt chủ yếu là một loài chim nước, sống được ở cả vùng nước ngọt lẫn nước mặn, có kích thước...
-
Vừng hay mè (danh pháp hai phần: Sesamum indicum L.) là một loại cây ra hoa thuộc chi Vừng (Seamum), họ vừng (Pedaliaceae). Nguồn gốc tự nhiên chính xác của cây vừng vẫn chưa được xác định, dù nhiều loài cây trong hoang dã có liên quan hiện diện ở Châu...
-
Vừng đen vừa là cây lương thực vừa là cây thuốc nam quý. Dạng cây thảo có lông mềm, cao 60-100cm. Lá mọc đối, đơn, nguyên, có cuống, hình bầu dục, thon hẹp ở hai đầu. Hoa trắng, mọc đơn độc ở nách, có cuống ngắn. Quả nang kép dài, có lông mềm, có 4 ô mở từ gốc...
-
Làm giảm tác hại của bệnh Alzheimer: Từ kết quả nghiên cứu đã công bố trên “Biological and Pharmaceutical Bulletin”, chế độ ăn hạt vừng đã làm giảm đáng kể tổn hại của bệnh Alzheimer đối với con chuột thí nghiệm.